Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Đại học Đông Á Đà Nẵng

Tuyển sinh vào Đại học năm 2022, Đại học Đông Á - Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Pháp luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.      

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả 3 phương thức này.

XEM TOÀN VĂN ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2022 TẠI ĐÂY

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19.5

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 6.5

2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 14- - 16/7; Đợt 2: 14-16/8 .
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với  ngành: Điều dưỡng).

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo Học bạ (lớp 12)

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo Học bạ

1

Giáo dục mầm non

7140201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

M06: Văn, Toán, NK

M06: Văn, Toán, NK

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

2

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

M06: Văn, Toán, NK

M06: Văn, Toán, NK

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

3

Quản lý văn hóa

7229042

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D04: Văn, Toán, Trung

D04: Văn, Toán, Trung

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

6

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D06: Văn, Toán, Nhật

D06: Văn, Toán, Nhật

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

DD2: Văn, Toán, Hàn

DD2: Văn, Toán, Hàn

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

8

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

9

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

11

Kinh doanh thời trang và dệt may

7340123

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

12

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

13

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

14

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

16

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

17

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

18

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

19

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

20

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

21

Kỹ thuật máy tính 

7480106

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

22

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7460109

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

24

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

25

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

26

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

27

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

28

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

30

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

31

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D07: Toán, Hóa, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C02: Văn, Toán, Hóa

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

32

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5

D90: Toán, KHTN, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5

33

Hộ sinh

(Điều dưỡng Sản phụ)

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5

D90: Toán, KHTN, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5

34

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

35

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

 

Quản trị khách sạn

7810201

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

 

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

 

 

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký 

Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)

Từ  15/1/2022

Thông báo sau

Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

Đăng ký trực tuyến tại đây:

Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường); Tải mẫu đơn
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT;
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981 326 327
  • Website: donga.edu.vn
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

XEM THÊM CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH KHÁC

Đại học Đông Á eMagazine khác