Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024. Với những thí sinh đã trúng tuyển nhưng chưa đúng nguyện vọng yêu thích hoặc chưa trúng tuyển trong đợt 1 năm 2024 thì vẫn còn cơ hội trở thành sinh viên của Trường Đại học Đông Á với đợt xét tuyển thứ 2 từ ngày hôm nay đến hết ngày 15/9/2024.
Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024
Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á xét tuyển bổ sung phương thức xét học bạ hoặc xét kết quả thi TN THPT vào 41 ngành đại học chính quy tại Đà Nẵng và 22 ngành tại phân hiệu Đắk Lắk.
Trong đợt xét tuyển bổ sung lần 2, thí sinh có thể đăng ký vào 41 ngành tại trường với 2 chương trình đào tạo hệ chính quy và tuyển sinh quốc tế. Đây là cơ hội cuối cho thí sinh chưa trúng tuyển nguyện vọng đợt đầu tiên hoặc trúng tuyển nhưng chưa đúng ngành học yêu thích của mình.
Trường Đại học Đông Á thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi TN THPT của Đại học Đông Á dao động từ 15 đến 22.5 điểm
Từ năm học 2024 - 2025, cùng với ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, ngành Y khoa với mã ngành 7720101 sẽ chính thức góp mặt trong khối ngành Sức khoẻ Đại học Đông Á bên cạnh các ngành đang ưu thế Điều dưỡng, Hộ sinh, Dược, Dinh dưỡng.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo Trường Đại học Đông Á
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Phương thức xét kết quả học bạ THPT
|
Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức
|
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Xét kết quả học tập 3 HK
|
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
Điểm
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
24.0
|
8.0
|
850
|
22.5
|
A00; B00; D08; D90
|
2
|
7720201
|
Dược
|
24.0
|
8.0
|
850
|
21
|
A00; B00; D07; D90
|
3
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
4
|
7720302
|
Hộ sinh
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
5
|
7720603
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
6
|
7720401
|
Dinh dưỡng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D90
|
7
|
7310401
|
Tâm lý học
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
8
|
7229042
|
Quản lý văn hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
10
|
(CN) Thiết kế đồ hoạ
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
11
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
12
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
13
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
14
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
15
|
(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
16
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
17
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
19
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
20
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
21
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; D90
|
22
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D04; D78
|
23
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D06; D78
|
24
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; DD2
|
25
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; V00; V01
|
26
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
27
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
28
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
29
|
7340115
|
Marketing
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
30
|
(CN) Digital marketing
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
31
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
32
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
33
|
7340301
|
Kế toán
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
34
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
35
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
36
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
37
|
7380101
|
Luật
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
38
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
39
|
7810201
|
Quản trị Khách sạn
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
40
|
7810103
|
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
41
|
7810202
|
Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
42
|
7220201DL
|
Ngôn ngữ Anh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D78; D90
|
43
|
7220204DL
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A01; D01; D04; D78
|
44
|
7340101DL
|
Quản trị kinh doanh
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
45
|
7340115DL
|
Marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
46
|
(CN) Digital marketing
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
47
|
7340122DL
|
Thương mại điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
48
|
7320104DL
|
Truyền thông đa phương tiện
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
49
|
7340301DL
|
Kế toán
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
50
|
7340201DL
|
Tài chính ngân hàng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
51
|
7510605DL
|
Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
52
|
7310206DL
|
Quan hệ quốc tế
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
53
|
7810201DL
|
Quản trị khách sạn
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
54
|
7810103DL
|
Quản trị DV Du lịch
và Lữ hành
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
55
|
7480201DL
|
Công nghệ thông tin
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
56
|
7510205DL
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
57
|
7510301DL
|
Công nghệ kỹ thuật
Điện - Điện tử
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
58
|
7510303DL
|
Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
59
|
7480107DL
|
Trí tuệ nhân tạo
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
60
|
7510103DL
|
Công nghệ kỹ thuật
Xây dựng
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
61
|
7540101DL
|
Công nghệ thực phẩm
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
62
|
7620101DL
|
Nông nghiệp
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
18.0
|
6.0
|
600
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
63
|
7720301DL
|
Điều dưỡng
(Phân hiệu tại Đắk Lắk)
|
19.5
|
6.5
|
750
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
Với mức điểm chuẩn và mức học phí phù hợp, lần xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2024 này vẫn còn rẩt nhiều suất học bổng Tài năng ngành Y khoa và học bổng Khuyến học Phát triển nhân lực bác sĩ Y khoa giá trị dành cho những sinh viên theo học ngành Y khoa tại Đại học Đông Á.
Cách đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 vào Đại học Đông Á
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky
- Bước 2: Tra cứu kết quả và xác nhận nhập học tại cổng thông tin thí sinh: nhaphoc.donga.edu.vn
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đến 15/9/2024
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
- Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
XEM THÊM:
► Thông báo chính thức tuyển sinh ngành Y khoa Đại học Đông Á năm 2024