Thời gian ôn thi gấp rút nhưng lượng kiến thức quá nhiều. Vậy khung giờ nào phù hợp nhất để giúp bạn học tập hiệu quả?
Thông tin Tuyển sinh đại học 2022
Sau đây Đại học Đông Á xin mách bạn 4 thời điểm ôn thi phù hợp nhất dựa trên đồng hồ sinh học của chúng ta.
Tham khảo thêm: Trắc nghiệm định hướng nghề nghiệp Holland
4h30 – 6h: Học lý thuyết
Theo nghiên cứu, đây là khung giờ lý tưởng nhất để bắt đầu học thuộc lòng, bởi giờ này không khí trong lành, yên tĩnh, đầu óc sáng suốt do đó não bộ dễ tiếp nhận thông tin hơn.
Có thể đối với nhiều bạn, việc thức dậy sớm sẽ hơi khó khăn, tuy nhiên để giữ đầu óc tỉnh táo khung giờ này, bạn hãy cố gắng đi ngủ sớm vào tối hôm trước, vận động một chút sau khi thức dậy. Làm quen được với điều này, chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên với kết quả thu được đấy!
Thời gian lý tưởng để học lý thuyết
7h15 - 10h: Khung giờ cho các môn xã hội, văn học, ngôn ngữ
Đây là khoảng thời gian rất tốt để học các môn liên quan đến xã hội, ngôn ngữ, văn học; Các môn này đồi hỏi việc ghi nhớ các kiến thức liên quan đến sáng tạo và ít đòi hỏi tư duy logic.
Hãy thử một thời gian để thấy hiệu quả nha.
Thời gian đề nghiên cứu các môn xã hội
14h – 16h30: Khung giờ vàng cho các môn tự nhiên
Buổi chiều là khoảng thời gian vô cùng thích hợp để học các môn tự nhiên, đòi hỏi tư duy logic và phải tính toán nhiều. Trong thời gian học, các bạn có thể nghe những bản nhạc không lời để bớt căng thẳng và tăng khả năng tập trung của mình.
Học các môn tự nhiên thì khung giờ nào là hợp lý nhất?
19h45 - 22h30: Dành cho các môn tính toán, logic
Vào khoảng thời gian cuối ngày này, não bộ sẽ không còn được sung sức dành cho các môn học thuộc lòng nữa, nên tránh học các kiến thức quá khó vì sẽ khiến chúng ta nhanh chán, mệt mỏi.
Nên tận dụng khung giờ này để học các môn tính toán, có thể áp dụng công thức và không đòi hỏi sự tư duy quá cao. Vì thế, nên tận dụng khung giờ vàng này để làm bài tập các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa.
Buổi tối là khoảng thời gian vàng để giải các bài tập.
Bí quyết cần ghi nhớ: Sau 30-45 phút học tập, chúng ta nên rời bàn học, đi dạo, nghỉ ngơi 5 - 10 phút. Tuy nhiên tuyệt đối tránh vào mạng xã hội bởi nó sẽ khiến bạn phân tâm và khó có thể thoát được sự cám dỗ từ nơi này.
Hy vọng với 4 khung giờ vàng mà Đại học Đông Á đã tổng hợp sẽ giúp các bạn có thời gian biểu hợp lý để học tập hiệu quả. Chúc các bạn sẽ đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi Tuyển sinh đại học 2022
Tham khảo thêm các ngành đào tạo của Đại học Đông Á năm 2022
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo Học bạ (lớp 12)
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo Học bạ
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
7140201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
|
M06: Văn, Toán, NK
|
M06: Văn, Toán, NK
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
|
M06: Văn, Toán, NK
|
M06: Văn, Toán, NK
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
D14: Văn, Sử, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
4
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D04: Văn, Toán, Trung
|
D04: Văn, Toán, Trung
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
5
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D06: Văn, Toán, Nhật
|
D06: Văn, Toán, Nhật
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
6
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
DD2: Văn, Toán, Hàn
|
DD2: Văn, Toán, Hàn
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
7
|
Tâm lý học
|
7310401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
8
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
10
|
Marketing
|
7340115
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
11
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
12
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
13
|
Tài chính - ngân hàng
|
7340201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
14
|
Kế toán
|
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
16
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
17
|
Luật
|
7380101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
18
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
19
|
Kỹ thuật máy tính *
|
7480106
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
20
|
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
7480112
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
21
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
24
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
7510301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
25
|
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
26
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C01: Văn, Toán, Lý
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
27
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
28
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
29
|
Dược
|
7720201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0
|
D07: Toán, Hóa, Anh
|
D07: Toán, Hóa, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C02: Văn, Toán, Hóa
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0
|
30
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
B03: Toán, Sinh, Văn
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5
|
31
|
Hộ sinh
(Điều dưỡng Sản phụ)
|
7720301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
B03: Toán, Sinh, Văn
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5
|
32
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
A00: Toán, Lý, Hóa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
B08: Toán, Sinh, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
D07: Toán, Hóa, Anh
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
33
|
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
34
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
35
|
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
7810202
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
D01: Văn, Toán, Anh
|
Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0
|
D78: Văn, KHXH, Anh
|
A01: Toán, Lý, Anh
|
Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0
|
D90: Toán, KHTN, Anh
|
C03: Văn, Toán, Sử
|
Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0
|
Năm 2021, Trường Đại học Đông Á thực hiện đồng thời 03 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả thi TN THPT, xét tuyển theo học bạ THPT và xét tuyển thẳng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY. |