Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019

Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy, cụ thể như sau

Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2019 vào các ngành, như sau:

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả hai phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN: Thí sinh có thể chọn cả 2 phương thức

Phương thức Xét theo học bạ THPT Xét theo kết quả THPT Quốc gia

Các ngành đặc thù

(Theo QĐ của Bộ GD - ĐT)

1. Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên

2. Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại Khá  trở lên

Điểm XT ≥ điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định

1. Ngành GD Mầm non, GD tiểu học

Điểm XT = Điểm thi môn 1+ Điểm thi môn 2 + Điểm môn năng khiếu + Điểm ưu tiên

  • Một bài viết về lòng yêu nghề, nộp trước 30/6/2019
  • Thi năng khiếu một trong ba nội dung: hát múa, kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 05-06/7; Đợt 2: 25-26/7

Nhà trường đảm bảo 100% SV có việc làm và lương cao

2. Ngành Dược, Điều dưỡng, Dinh dưỡng

Điểm XT= Điểm TBC 3 môn/bài thi + Điểm ưu tiên

Các ngành khác Điểm TBC lớp 12 ≥ 6.0 (hoặc chọn Điểm TBC 3 môn ở lớp 12  6.5) Điểm TBC môn XT + Điểm ưu tiên (Xét từ cao đến thấp)

II. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo Mã ngành

Chỉ tiêu
(dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Giáo dục Mầm non 7140201 120 MN1; MN2; MN3; MN4
  • MN1. Toán, Văn, Năng khiếu
  • MN2. Toán, KHXH, Năng khiếu
  • MN3. Văn, KHXH, Năng khiếu
  • MN4. Văn, KHTN, Năng khiếu
Giáo dục Tiểu học 7140202 80 MN1; MN2; MN3; MN4
  • MN1. Toán, Văn, Năng khiếu
  • MN2. Toán, KHXH, Năng khiếu
  • MN3. Văn, KHXH, Năng khiếu
  • MN4. Văn, KHTN, Năng khiếu
Tâm lí học 7310401 180 C00; D01; A15; C16
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • A15- Toán, Văn, KHTN
  • C16- Toán, Văn, KHXH
Dược 7720201 100 A00; B00; D07; B03
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • B00- Toán, Hóa, Sinh
  • D07- Toán, Hóa, Anh
  • B03- Toán, Văn, Sinh
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng đa khoa
  • Điều dưỡng sản khoa
7720301 250 B00; A02; B03; A16
  • B00- Toán, Hóa, Sinh
  • A02- Toán, Lý, Sinh
  • B03 - Toán, Văn, Sinh
  • A16- Toán, Văn, KHTN
Dinh dưỡng 7720401 60 B00; A02; B03; A16
  • B00- Toán, Hóa, Sinh
  • A02- Toán, Lý, Sinh
  • B03- Toán, Văn, Sinh
  • A16- Toán, Văn, KHTN
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị truyền thông đa phương tiện
7340101 80 A00; A16; D01; C15
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, Văn, KHTN
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15-Toán, Văn, KHXH
Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
7340201 120 A00; A16; D01; C15
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, Văn, KHTN
  • D01 - Toán, Văn, Anh
  • C15-Toán, Văn, KHXH
Kế toán
  • Kế toán - kiểm toán
7340301 60 A00; A16; D01; C15
  • A00-Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, Văn, KHTN
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15- Toán, Văn, KHXH
Quản trị nhân lực 7340404 120 C00; D01; C15; A16
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15- Toán, Văn, KHXH
  • A16- Toán, Văn, KHTN
Quản trị văn phòng 7340406 160 C00; D01; C15; A16
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15- Toán, Văn, KHXH
  • A16- Toán, Văn, KHTN
Quản trị Khách sạn 7810201 80 A00; C00; D01; C15
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15- Toán, Văn, KHXH
Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 120 A00; C00; D01; C15
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • C15- Toán, Văn, KHXH
Luật kinh tế 7380107 160 A00; C00; C15; D01
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • C15- Toán, Văn, KHXH
  • D01- Toán, Văn, Anh
Luật (ngành sắp mở) 7380101   A00; C00; C15; D01
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • C00- Văn, Sử, Địa
  • C15- Toán, Văn, KHXH
  • D01- Toán, Văn, Anh
Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật phầm mềm
  • An ninh mạng
  • Thiết kế đồ họa
7480201 120 A00; A01; A16; D01
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A01-Toán, Lý, Anh
  • A16- Toán, KHTN, Văn
  • D01- Toán, Văn, Anh
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • CNKT Xây dựng công trình giao thông
  • CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510103 120 A00; A16; C01; C02
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, KHTN, Văn
  • C01- Văn, Toán, Lý
  • C02- Văn, Toán, Hóa
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 60 A00; A16; C01; C02
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, KHTN, Văn
  • C01- Văn, Toán, Lý
  • C02- Văn, Toán, Hóa
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 A00; A16; C01; C02
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, KHTN, Văn
  • C01- Văn, Toán, Lý
  • C02- Văn, Toán, Hóa
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 60 A00; A16; C01; C02
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • A16- Toán, KHTN, Văn
  • C01- Văn, Toán, Lý
  • C02- Văn, Toán, Hóa
Công nghệ thực phẩm 7540101 60 A00; B00; D01; D08
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • B00- Toán, Hóa, Sinh
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • D08- Toán, Sinh, Anh
Nông nghiệp   100 A00; B00; D01; D08
  • A00- Toán, Lý, Hóa
  • B00- Toán, Hóa, Sinh
  • D01- Toán, Văn, Anh
  • D08- Toán, Sinh, Anh
Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh Du lịch
  • Tiếng Anh Thương mại
  • Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
7220201 240 D01; D14; D15; D12
  • D01- Văn, Toán, Anh
  • D14- Văn, Sử, Anh
  • D15- Văn, Địa, Anh
  • D12- Văn, Hóa, Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150 D01; D16; A16; C15
  • D01- Văn, Toán, Anh
  • D04- Toán, Văn, Tiếng Trung
  • A16- Toán, Văn, KHTN
  • C15- Toán, Văn, KHXH
  • Đối với xét Kết quả thi THPT: Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Đối với xét Học bạ: các ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Không cộng điểm ưu tiên.

II. Thời gian, thủ tục và hồ sơ đăng ký xét tuyển

1. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/04/2019

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Học bạ THPT (bản sao công chứng);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2019 (bản chính) đối với thí sinh xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG năm 2019;
  • Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản chính);
  • Giấy khai sinh (bản sao công chứng);

3. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp khi trúng tuyển nhập học)

4. Hình thức đăng ký

  • Đăng ký trực tuyến tại Website: https://donga.edu.vn/tuyensinh
  • Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á

Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại Website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua

Liên hệ 

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3.519.991 -3.519.929 - 3.531.332
Đường dây nóng: 0981.326.327
Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn - Facebook: Facebook.com/daihocdonga