Năm học 2014 - 2015

Stt Nội dung Đơn vị tính Tổng số
1 Số ngành trường đang đào tạo ngành 11
1.1 Đại học ngành 11
1.2 Cao đẳng ngành 11
2 Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra ngành 10
2.1 Đại học ngành 10
2.2 Cao đẳng ngành 10
3 Diện tích đất của trường ha 270,000
4 Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo m2 40,779
4.1 Diện tích giảng đường/phòng học m2 28,561
4.2 Diện tích thư viện m2 1,500
4.3 Diện tích phòng thí nghiệm m2 308
4.4 Diện tích nhà xưởng thực hành m2 2,024
5 Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường m2  
6 Tổng giáo viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn người 354
6.1 Giáo sư người  2
6.2 Phó giáo sư người 9
6.3 TSKH, Tiến sĩ người 35
6.4 Thạc sĩ người 212
6.5 Chuyên khoa Y cấp I + II người  
6.6 Đại học người 96
6.7 Cao đẳng người  
6.8 Trình độ khác người  
7 Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy người 4,991
7.1 Nghiên cứu sinh người  
7.2 Cao học người  
7.3 Chuyên khoa Y cấp II người  
7.4 Chuyên khoa Y cấp I người  
7.5 Đại học người 3,181
7.6 Cao đẳng người 1,810
7.7 Trung cấp chuyên nghiệp người  
8 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên % 57.68
9 Tổng thu năm 2013 tỷ đồng 45.02
9.1 Từ ngân sách nhà nước tỷ đồng 0
9.2 Từ học phí, lệ phí tỷ đồng 45.02
9.3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tỷ đồng 0
9.4 Từ nguồn khác tỷ đồng 0

Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa.