Năm học 2011 - 2012
            
            
                
            
            
        
        
            
 
  
   | Stt | Thông tin | Đơn vị tính | Số lượng | 
  
   | 1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành | 10 | 
  
   | 2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành | 8 | 
  
   | 3 | Diện tích đất của trường | ha | 14,793 | 
  
   | 4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: | m2 | 12.093 | 
  
   | 4.1 | Diện tích phòng học các loại | - | 5368 | 
  
   | 4.2 | Diện tích thư viện | - | 500 | 
  
   | 4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | - | 208 | 
  
   | 4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | - | 2024 | 
  
   | 5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | - |  | 
  
   | 6 | Tổng giáo viên cơ hữu hợp đồng dài hạn | - | 259 | 
  
   | 6.1 | Giáo sư | Người | 1 | 
  
   | 6.2 | Phó giáo sư | - | 4 | 
  
   | 6.3 | TSKH,Tiến sĩ | - | 11 | 
  
   | 6.4 | Thạc sĩ | - | 136 | 
  
   | 6.5 | Cử nhân | - | 107 | 
  
   | 7 | Tổng số sinh viên học hệ chính quy | Người | 8,125 | 
  
   | 7.1 | Nghiên cứu sinh | - |  | 
  
   | 7.2 | Học viên cao học | - |  | 
  
   | 7.3 | Đại học | - | 1,425 | 
  
   | 7.4 | Cao đẳng | - | 4,870 | 
  
   | 7.5 | Trung cấp chuyên nghiệp | - | 1,830 | 
  
   | 8 | Tỷ lệ GVCH từ thạc sĩ trở lên | % | 58.53 | 
  
   | 9 | Mức học phí hệ chính quy năm 2011 -2012 | Tr.đồng/năm |  | 
  
   | 9.1 | Tiến sĩ | - |  | 
  
   | 9.2 | Thạc sĩ | - |  | 
  
   | 9.3 | Đại học | - | 8.00 | 
  
   | 9.4 | Cao đẳng | - | 6.40 | 
  
   | 10 | Tổng thu 2010 | Tỷ đồng | 29.06 | 
  
   | 10.1 | Từ ngân sách | - | 0 | 
  
   | 10.2 | Từ học phí lệ phí | - | 29.1 | 
  
   | 10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | - | 0 | 
  
   | 10.4 | Từ nguồn khác | - | 0 |