Năm học 2009 - 2010
Chỉ tiêu |
Tính trên |
2009 |
Dự kiến 2010 |
A. NGUỒN THU |
|
|
|
1. Thu học phí (đào tạo tín chỉ)
- Bậc Đại học
Mức học phí dự kiến cho cả khóa học:
- Bậc Cao đẳng
Mức học phí dự kiến cho cả khóa học:
- Bậc Trung cấp
Mức học phí dự kiến cho cả khóa học:
|
Năm học
1 tín chỉ
120 tín chỉ
1 tín chỉ
90 tín chỉ
1 tín chỉ
70 tín chỉ
|
195.000
170.000
115.000
|
200.000 - 230.000
24,0 triệu - 27,6 triệu
180.000 - 200.000
16,2 triệu - 18, triệu
115.000 - 135.000
8,05 triệu - 9,45 triệu
|
2. Thu lệ phí
- Lệ phí tuyển sinh
› Đăng ký dự thi (Trường thu thực tế)
› LP Tham gia dự thi
› LP xét tuyển nguyện vọng 2,3 CĐ
› LP xét tuyển T.cấp (trường thu thực tế)
- Lệ phí nhận bằng TN
|
Hồ sơ
"
"
"
Sinh viên
|
15.000
30.000
30.000
|
37.000
30.000
15.000
19.500
50.000
|
3. Các nguồn thu khác
› Thu từ các lớp LK đào tạo (hệ VLVH)
› Thu từ các lớp đào tạo ngắn hạn
|
|
400.000.000
0
|
400.000.000
50.000.000
|
B. CHI PHÍ |
|
|
|
1. Chi cho người lao động:
› Thu nhập BQ của GVCH
› Thu nhập BQ của CBQL
› Thu nhập BQ của nhân viên phục vụ
|
|
3.800.000
3.600.000
2.805.000
|
4.560.000
4.320.000
3.366.000
|
2. Chính sách sinh viên
› Học bổng, khen thưởng
› Hỗ trợ khác
|
|
120.800.000
8.200.000
|
420.000.000
152.000.000
|