Trường Đại học Đông Á công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2025

Trường Đại học Đông Á công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 cho năm 2025, áp dụng cho các thí sinh trong và ngoài nước đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.

đại học đông á công bố điểm sàn 2025

Trường Đại học Đông Á công bố điểm sàn năm 2025

  • Trường đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, bao gồm xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ lớp 12, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu 2. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng tất cả các phương thức, tuy nhiên, một khi đã trúng tuyển ở một phương thức sẽ không được xét tuyển bởi các phương thức khác.
  • Điểm trúng tuyển Đợt 1 sẽ được nhà trường công bố sau khi hoàn tất quá trình xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

I. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định dựa trên tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có), và phải đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối với các ngành thuộc khối Sức khỏe:

  • Ngành Y khoa: tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20,5 điểm trở lên.
  • Ngành Dược học: tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20,5 điểm trở lên.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Hộ sinh: tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 17 điểm trở lên.
  • Ngành Dinh dưỡng: tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.

II. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12 - mã xét tuyển 200)

Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai cách thức sau:

  • Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
  • Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển cho một số ngành cụ thể:

  • Ngành Y Khoa, Dược: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Y Khoa và Dược, học bạ lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Ngành Luật, Luật kinh tế: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

III. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)

  • Các ngành chung: Điểm nhận hồ sơ từ 600 điểm trở lên.
  • Ngành Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm và học lực lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
  • Ngành Y Khoa và Dược: Yêu cầu tổng điểm từ 800 điểm trở lên và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

IV. Các phương thức xét tuyển khác

  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 409): Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc tương đương, kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT để tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
  • Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu (mã 405): Áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa. Điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp cộng với điểm thi năng khiếu (chưa nhân hệ số, phải đạt từ 5.0 điểm trở lên) và các điểm ưu tiên, cộng (nếu có) đạt tối thiểu 15 điểm.
  • Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (mã 411): Áp dụng cho ngành Y khoa và Dược, yêu cầu tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và sẽ có phỏng vấn để đánh giá năng lực tiếng Anh.
  • Xét tuyển thẳng (mã 301): Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. Chi tiết ngưỡng điểm xét trúng tuyển vào 41 ngành tại Đại học Đông Á năm 2025

1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng – Tổng chi tiêu 4.969

TT

        Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Xét kết quả thi THPT

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét kết quả học bạ

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét điểm TBC lớp 12

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Điểm XT

1

7720101

Y khoa

≥ 20.5

A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14

≥ 24

A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14

≥ 8.0

≥ 800

2

7720201

Dược học

≥ 19

3

7720301

Điều dưỡng

≥ 17

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 19.5

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 6.5

≥ 720

4

7720603

Kỹ thuật Phục hồi Chức năng

5

7720302

Hộ sinh

6 7720401 Dinh dưỡng ≥ 15 ≥ 18 ≥ 6.0 ≥ 600
 

          TT

Mã ngành

Tên ng  ành/chuyên ng              ành

Xét kết quả thi THPT

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét kết quả học bạ

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét điểm TBC lớp 12

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Điểm XT

7

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 15

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 18

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 6.0

≥ 600

8

7810201

Quản trị khách sạn

9

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

10

7480106

Kỹ thuật máy tính

≥ 15

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 18

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 6.0

≥ 600

11

7480107

Trí tuệ nhân tạo

12

7480201

Công nghệ thông tin

13

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

14

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 15

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

7340115

Marketing/ Digital Marketing

20

7340122

Thương mại điện tử

21

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22

7340301

Kế toán

23

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥ 15

C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

24

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

7220209

Ngôn ngữ Nhật

26

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

27

7620101

Nông nghiệp

≥ 15

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 18

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 6.0

≥ 600

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7640101

Thú y

30

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

31

7340120

Kinh doanh quốc tế

≥ 15

A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

32

7310401

Tâm lý học

≥ 15

B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70

≥ 18

B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70

≥ 6.0

≥ 600

33

7229030

Văn học

≥ 15

C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

34

7229042

Quản lý văn hoá (1)

≥ 15

B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70

≥ 18

B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70

≥ 6.0

≥ 600

35

7210104

Đồ hoạ (1)

≥ 15

A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07

≥ 18

A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07

≥ 6.0

≥ 600

36

7210404

Thiết kế thời trang (1)

≥ 15

D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06

≥ 18

D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06

≥ 6.0

≥ 600

37

7320104

Truyền thông đa phương tiện

≥ 15

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

38

7340404

Quản trị nhân lực

≥ 15

A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78

≥ 18

A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78

≥ 6.0

≥ 600

39

7340406

Quản trị văn phòng

40 7380101 Luật (2) ≥15 A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 ≥ 19.5 A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 ≥ 6.5 ≥ 720
41 7380107 Luật kinh tế (2)

2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083

TT

Mã ngành

  Tên ngành/chuyên                              ngành

Xét kết quả thi THPT

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét kết quả học bạ

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét điểm TBC lớp 12

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Điểm XT

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 15

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 18

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 6.0

≥ 600

2

7810201

Quản trị khách sạn

3

7480201

Công nghệ thông tin

≥ 15

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 18

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 6.0

≥ 600

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

5

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 15

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

6

7340101

Quản trị kinh doanh

7

7340115

Marketing/ Digital Marketing

8

7340301

Kế toán

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥ 15

C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04, D01, D10, D14, X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

11

7620101

Nông nghiệp

≥ 15

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 18

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 6.0

≥ 600

12

7540101

Công nghệ thực phẩm

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

14

7320104

Truyền thông đa phương tiện

≥ 15

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

15

7380107

Luật kinh tế (2)

≥ 15

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 19.5

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 6.5

≥ 720

16

7720301

Điều dưỡng (3)

≥ 17

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 19.5

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 6.5

≥ 720

V. Thời gian và Hướng dẫn Đăng ký Xét tuyển

Thí sinh trên cả nước có thể đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á thông qua Cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/07/2025 đến hết ngày 28/07/2025.

Để đảm bảo nguyện vọng được ghi nhận chính xác, thí sinh cần lưu ý các thông tin sau khi đăng ký trên hệ thống của Bộ:

  1. Thứ tự Nguyện vọng: Thí sinh nên ưu tiên đặt các ngành học yêu thích của Đại học Đông Á ở những nguyện vọng đầu để tăng cơ hội trúng tuyển.
  2. Mã trường: Điền chính xác mã trường của Đại học Đông Á.
  3. Mã xét tuyển: Nhập đúng mã ngành/tên ngành mà bạn muốn đăng ký xét tuyển.
  4. Phương thức xét tuyển: Lựa chọn phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Mọi thắc mắc, thí sinh và quý phụ huynh có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết tại website tuyển sinh chính thức của nhà trường.

Xem thêm: