Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học hệ chính quy.
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH TỪ 13 - 17 ĐIỂM
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 13 - 17 điểm. Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 17 điểm. Kế đó, ngành Quản trị khách sạn có điểm trúng tuyển 16 điểm; ngành QTKD và QT dịch vụ du lịch & lữ hành có điểm trúng tuyển 14 điểm; ngành Ngôn ngữ Anh và QT nhân lực có điểm trúng tuyển là 13.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm trúng tuyển là 13 điểm.
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT quốc gia 2018 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Đồng thời, theo phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Điểm TBC lớp 12 = 6.0. Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học: Điểm TBC lớp 12 = 8.0
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của ĐH Đông Á như sau:
Ngành/Module đào tạo |
Mã |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Kết quả thi THPT |
Học bạ (ĐTBC lớp 12) |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
17 |
8.0 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
17 |
8.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13 |
6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
13 |
6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
13 |
6.0 |
Điều dưỡng đa khoa |
2030101 |
13 |
6.0 |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
2030102 |
13 |
6.0 |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030103 |
13 |
6.0 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
13 |
6.0 |
Tâm lý học |
7310401 |
13 |
6.0 |
Luật kinh tế |
7380107 |
13 |
6.0 |
Quản trị kinh doanh |
4010101 |
13 |
6.0 |
Quản trị marketing |
4010102 |
13 |
6.0 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
4010106 |
13 |
6.0 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
4010103 |
13 |
6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4010104 |
13 |
6.0 |
Kế toán |
4030101 |
13 |
6.0 |
Kiểm toán |
4030102 |
13 |
6.0 |
Tài chính ngân hàng |
4020101 |
13 |
6.0 |
Tài chính doanh nghiệp |
4020102 |
13 |
6.0 |
Quản trị văn phòng & lưu trữ học |
0406014 |
13 |
6.0 |
Văn thư lưu trữ |
4040602 |
13 |
6.0 |
Quản trị hành chính - văn thư |
4040603 |
13 |
6.0 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
13 |
6.0 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
13 |
6.0 |
Biên dịch – Phiên dịch |
2020101 |
13 |
6.0 |
Tiếng Anh – Du lịch |
2020102 |
13 |
6.0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
1010301 |
13 |
6.0 |
Xây dựng cầu đường |
1010302 |
13 |
6.0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
13 |
6.0 |
Công nghệ phần mềm |
8020101 |
13 |
6.0 |
Thiết kế đồ họa |
8020103 |
13 |
6.0 |
Quản trị mạng và an ninh mạng |
8020105 |
13 |
6.0 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
13 |
6.0 |
Quản lý chất lượng & attp |
4010108 |
13 |
6.0 |
Công nghệ sinh học |
4010109 |
13 |
6.0 |
II. THỜI GIAN NHẬP HỌC
- Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển: Thí sinh xem danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY từ 8h00 ngày 06/8/2018.
- Thí sinh xác nhận nhập học, nhận giấy triệu tập trúng tuyển và đến nhập học theo thông báo của Nhà trường tại đường link donga.edu.vn/gbtt
- Thời gian nhập học: Từ ngày 06/8 đến ngày 11/8 (từ 7h30 đến 17h30 ngày thứ Hai đến Chủ nhật).
III. THÔNG BÁO NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐỢT 2
ĐH Đông Á thông báo tiếp tục nhận hồ sơ tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 đối với tất cả các ngành theo 02 phương thức (Thí sinh có thể chọn cả 2 phương thức)
III.1. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển theo học bạ THPT: Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 6.0
2. Xét tuyển theo kỳ thi THPT QG
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi] + Điểm ưu tiên (KV+ ĐT) ≥ 13 điểm
* RIÊNG NGÀNG GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC
- Điểm xét tuyển: [Môn 1 + Môn 2 + Năng khiếu] + Điểm ưu tiên (KV+ ĐT) ≥ 17 điểm
Trong đó: Môn 1, Môn 2 thí sinh chọn các môn thi/bài thi thuộc các nhóm môn Toán, Văn, KHTN, KHXH đảm bảo điều kiện Môn 1 + Môn 2 ≥ 10.0 điểm
- Tổ chức thi năng khiếu: 11/08/2018
- Nội dung thi năng khiếu: Thí sinh chọn 1 trong những nội dung:
- Hát
- Múa
- Kể chuyện/đọc diễn cảm
Điểm xét tuyển Đợt 2 cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của ĐH Đông Á như sau:
Ngành/Module đào tạo |
Mã |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Kết quả thi THPT |
Học bạ (ĐTBC lớp 12) |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
≥ 17 |
≥ 8.0 |
MN1, MN2, MN3, MN4
MN1 - Toán, Văn, Năng khiếu
MN2 - Toán, KHXH, Năng khiếu
MN3 - Văn, KHXH, Năng khiếu
MN4 - Văn, KHTN, Năng khiếu
(Ưu tiên TS có năng khiếu và có bài viết về lòng yêu nghề giáo) |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
≥ 17 |
≥ 8.0 |
A00, D01, A16, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, B00, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
7510303 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Điều dưỡng đa khoa |
2030101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
B00, A02, B03, A16
B00 - Toán, Hóa, Sinh
A02 - Toán, Lý, Sinh
B03 - Toán, Sinh, Văn
A16 - Toán, Văn, KHTN |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
2030102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi |
2030103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tâm lý học |
7310401 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
C00, D01, A16, C15
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Luật kinh tế |
7380107 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, A16, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Quản trị kinh doanh |
4010101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị marketing |
4010102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị truyền thông tích hợp |
4010106 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
4010103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
4010104 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Kế toán |
4030101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Kiểm toán |
4030102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tài chính ngân hàng |
4020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tài chính doanh nghiệp |
4020102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị văn phòng & lưu trữ học |
0406014 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
C00, D01, D14, C15
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Văn thư lưu trữ |
4040602 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị hành chính - văn thư |
4040603 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, C00, C15
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A01, D01, A16, C15
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
A16 - Toán, Văn, KHTN
C15 - Toán, Văn, KHXH |
Biên dịch – Phiên dịch |
2020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Tiếng Anh – Du lịch |
2020102 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
1010301 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, A01, B00, A16
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
A16 - Toán, Văn, KHTN |
Xây dựng cầu đường |
1010302 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ phần mềm |
8020101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Thiết kế đồ họa |
8020103 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Quản trị mạng và an ninh mạng |
8020105 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
A00, B00, D07, D08
A00 - Toán, Lý, Hóa
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh
D08 - Toán, Sinh, Anh |
Quản lý chất lượng & attp |
4010108 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
Công nghệ sinh học |
4010109 |
≥ 13 |
≥ 6.0 |
III.2. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển : Trước 15/08/2018
- Thời gian nhập học Đợt 2: 13 - 18/8/2018
Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. Thí sinh không thể nhập học các đợt theo quy định liên hệ trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh nhà trường để xét và giải quyết.
Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây:
III.3. Hồ sơ xét tuyển
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường), download tại đây
- Học bạ THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2017 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017)
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2018 (bản sao có chứng thực);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại Website: tuyensinh.donga.edu.vn
III.4. Địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Đông Á: Đăng ký xét tuyển đại học (thực hiện theo hướng dẫn);
2. Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng.
3. Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng (Phòng 204)