Đại học Đông Á công bố 7 phương thức tuyển sinh năm 2025 hệ chính quy

Đại học Đông Á công bố 7 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 với hơn 40 ngành đào tạo tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Đại học Đông Á dự kiến tuyển sinh hơn 6500 chỉ tiêu trong năm 2025. Việc tăng thêm các phương thức xét tuyển sẽ giúp cho thí sinh tăng cơ hội đỗ đại học, giảm áp lực thi cử.

Phương thức tuyển sinh 2025 Đại học Đông Á

Phương thức tuyển sinh 2025 Đại học Đông Á

Phương thức tuyển sinh năm 2025 Đại học Đông Á

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ

Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025. Đối với phương thức này, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt mức >= 6.0 điểm.

Riêng với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong đó:

  • Ngành Y khoa, ngành Dược: Kết quả học bạ TBC Lớp 12 từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, ngành Hộ sinh, ngành Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: TBC Lớp 12 từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh phải tuân theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do Đại học Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thông tin chi tiết về thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh chú ý theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đông Á.

Lựa chọn phong phú với hơn 40 ngành học năm 2025 tại Đại học Đông Á

Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng16 ngành tại Phân hiệu tại Đắk Lắk. Cụ thể như sau:

TT

MÃ NGÀNH

NGÀNH/CHUYÊN MÔN

ĐĂNG KÝ

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

(Xét kết quả thi THPT và xét theo  kết quả học tập năm lớp 12)

Đà Nẵng

Đắk Lắk

KHỐI NGÔN NGỮ

1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

→ Biên phiên dịch tiếng Trung

→ Giảng dạy tiếng Trung Quốc

→ Tiếng Trung hành chính văn phòng

→ Tiếng Trung du lịch và thương mại

→ Tiếng Trung du lịch quốc tế

X

X

C00 - Văn, Sử, Địa

C03 - Văn, Toán, Sử

C04 - Văn, Toán, Địa

C19 - Văn, Sử, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D10 - Toán, Địa, Tiếng Anh

D14 - Văn, Sử, Tiếng Anh

D66 - Văn, GDKTPL, Tiếng Anh

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

→ Tiếng Anh biên phiên dịch

→ Giảng dạy tiếng Anh

→ Nghiệp vụ thư ký

→ Nghiệp vụ hướng dẫn viên quốc tế

→ Nghiệp vụ lễ tân khách sạn quốc tế

X

X

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

→ Tiếng Hàn biên phiên dịch

→ Giảng dạy tiếng Hàn

→ Tiếng Hàn văn phòng

→ Tiếng Hàn du lịch, dịch vụ

→ Tiếng Hàn thương mại

→ Tiếng Hàn khách sạn - nhà hàng

X

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

→ Tiếng Nhật biên phiên dịch

→ Giảng dạy tiếng Nhật

→ Tiếng Nhật hành chính văn phòng

→ Tiếng Nhật du lịch, dịch vụ

→ Tiếng Nhật thương mại

X

 

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

7340101

Quản trị kinh doanh

→ Nghiên cứu thị trường

→ Marketing

→ Phân tích hoạt động kinh doanh

→ Quản trị chuỗi cung ứng

→ Quản trị doanh nghiệp

→ Khởi nghiệp kinh doanh

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

A07 - Toán, Sử, Địa

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D10 - Toán, Địa, Tiếng Anh

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D0T - Toán, Văn, Tin học

6

7340115

Marketing

→ Nghiên cứu thị trường Phát triển sản phẩm mới

→ Xây dựng sản phẩm truyền thông

→ Thiết kế đồ hoạ và nội dung số

→ Digital marketing (Social Media: Facebook Ads, Google Ads, Zalo OA, TikTok, YouTube, Email Marketing, Chatbot, Landing Page,…)

→ Quản trị thương hiệu Quản trị marketing

X

X

Digital Marketing

→ Nghiên cứu thị trường

→ Phát triển sản phẩm mới

→ Xây dựng sản phẩm truyền thông

→ Thiết kế đồ hoạ và nội dung số

→ Digital marketing (Social Media: Facebook Ads,  Google  Ads,  Zalo  OA, TikTok, YouTube,  Email  Marketing,  Chatbot, Landing Page,…)

→ Quản trị thương hiệu

→ Quản trị marketing

→ Quản trị marketing kỹ thuật số

X

X

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

→ Quản lý vận tải và giao nhận hàng hóa quốc tế

→ Quản lý kho bãi, tồn kho

→ Quản trị mua hàng, hoạch định nhu cầu vật tư (MRP)

→ Đàm phán và thanh toán quốc tế

→ Ứng dụng công nghệ số trong logistics

→ Thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng

X

X

8

7340122

Thương mại điện tử

→ Nghiên cứu thị trường

→ Công nghệ nền tảng cho TMĐT

→ Phân tích dữ liệu – Tối ưu TMĐT

→ Marketing số – Truyền thông đa kênh

→ Quản trị chuỗi cung ứng

→ Quản trị doanh nghiệp thương mại điện tử

X

 

9

7340301

Kế toán

→ Kế toán tổng hợp

→ Kế toán doanh nghiệp sản xuất

→ Kế toán thuế

→ Kế toán quốc tế

→ Kế toán các đơn vị khác (Hành chính Sự nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp thương mại và xây lắp, doanh nghiệp dịch vụ,…)

→ Kiểm toán

→ Tài chính doanh nghiệp

X

X

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

→ Tư vấn tài chính

→ Phân tích tài chính

→ Tài chính dự án

→ Tài chính đầu tư

→ Quản lý ngân sách, quỹ đầu tư, danh mục đầu tư

→ Định giá doanh nghiệp

→ Ngân hàng thương mại (Tín dụng, thanh toán quốc tế, kiểm soát viên, kế toán ngân hàng…)

→ Công nghệ tài chính (Fintech)

→ Kế toán doanh nghiệp

X

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

→ Marketing quốc tế

→ Nghiệp vụ xuất nhập khẩu

→ Giao nhận hàng hóa quốc tế

→ Thanh toán quốc tế

→ Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

→ Quản trị kinh doanh quốc tế

X

 

A07 - Toán, Sử, Địa

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

A09 - Toán, Địa lý, GDKTPL

C04 - Văn, Toán, Địa;

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D10 - Toán, Địa, Tiếng Anh

D0T - Toán, Văn, Tin học

12

7210404

Thiết kế thời trang

→ Nghiên cứu xu hướng thời trang

→ Công nghệ cắt may, dựng rập, hoàn thiện sản phẩm

→ Thiết kế bộ sưu tập thời trang căn bản và nâng cao

→ Công nghệ thời trang

→ Ứng dụng phần mềm thiết kế thời trang kỹ thuật số

X

 

H01 - Toán, Văn, Vẽ NK

H06 - Văn, Tiếng Anh, Vẽ NK

H08 - Văn , Sử, Vẽ NH

V02 - Vẽ NK , Toán, Tiếng Anh

V03 - Vẽ NK, Toán, Hóa

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

A0L - Toán, Lý, Công nghệ

D0C - Toán, Tiếng Anh, Công nghệ

(Vẽ NK chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

13

7320104

Truyền thông đa phương tiện

→ Xây dựng nội dung (Content), kịch bản, sản xuất sản phẩm truyền thông (Bài viết dạng báo chí, bài PR, Hình ảnh, Video)

→ Kỹ thuật sản xuất sản phẩm (Nhiếp ảnh & xử lý hình ảnh, Video, Thiết kế đồ họa truyền thông, Thiết kế giao diện số, Làm phim…)

→ Sản xuất nội dung truyền thông (2D/3D)

→ Digital marketing (Social Media: Facebook Ads,  Google  Ads,  Zalo  OA, TikTok, YouTube,  Email  Marketing,  Chatbot, Landing Page,…)

→ Quản trị truyền thông và thương hiệu (Sự kiện, Branding, truyền thông và xử lý khủng hoảng)

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

C00 - Văn, Sử, Địa

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D14 - Văn, Sử, Tiếng Anh

D0T - Toán, Văn, Tin học

14

7340404

Quản trị nhân lực

→ Văn hóa tổ chức và tâm lý nhân sự

→ Hoạch định nguồn nhân lực

→ Tuyển dụng, đào tạo bồi dưỡng và bổ nhiệm nhân sự

→ Đánh giá hiệu suất và năng lực

→ Quản trị thù lao phúc lợi

→ Ứng dụng công nghệ trong quản trị nhân lực

X

 

A07 - Toán, Sử, Địa

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D09 - Toán, Sử, Tiếng Anh

D14 - Văn, Sử, Tiếng Anh

D66 - Văn, GDKTPL, Tiếng Anh

D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

D0T - Toán, Văn, Tin học

15

7340406

Quản trị văn phòng

→ Quản trị hành chính nhân sự

→ Thư ký và trợ lý lãnh đạo

→ Tổ chức sự kiện và hội nghị

→ Văn thư

→ Quản lý hồ sơ, thông tin điện tử và Lưu trữ

→ Pháp luật lao động, đạo đức nghề nghiệp

→ Quản lý dịch vụ hành chính,cơ sở vật chất

X

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

→ Địa lý – Văn hóa – Lịch sử du lịch

→ Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế (Anh, Nhật, Hàn, Trung)

→ Thiết kế và điều hành tour

→ Tổ chức sự kiện, quản trị MICE

→ Xây dựng sản phẩm truyền thông

→ Marketing trong Du lịch

→ Nghiệp vụ nhà hàng, nghiệp vụ khối lưu trú

→ Quản trị kinh doanh lữ hành

X

X

A09 - Toán, Địa, GDKTPL

C00 - Văn, Sử, Địa

C04 - Văn, Toán, Địa

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D09 - Toán, Sử, Tiếng Anh

D15 - Văn, Địa, Tiếng Anh

D14 - Văn, Sử, Tiếng Anh

17

7810201

Quản trị khách sạn

→ Nghiệp vụ lưu trú khách sạn (Lễ tân, buồng, phòng)

→ Quản trị vận hành và dịch vụ khách sạn (Nghiệp vụ nhà hàng, Tiệc và sự kiện, Hội nghị)

→ Quản trị nhân sự – Tài chính khách sạn

→ Quản trị kinh doanh khách sạn quốc tế

X

X

18

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

→ Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng

→ Nghiệp vụ bếp Á, Âu, Bánh

→ Quản lý và vận hành bếp

→ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

→ Quản trị tiệc và sự kiện

X

 

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

→ Công nghệ chẩn đoán, sửa chữa, bảo trì

→ Điều khiển tự động, điện tử ô tô, cảm biến

→ Máy công cụ và nông nghiệp

→ Công nghệ ô tô thông minh

→ Ô tô điện – Hybrid – Công nghệ tiên tiến

→ Quản lý trung tâm dịch vụ và sản xuất ô tô

 

 

X

 

 

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

A02 - Toán, Lý, Sinh

A10 - Toán, Lý, GDKTPL

C01 - Văn, Toán, Lý

A0C - Toán, Lý, Công nghệ

A0T - Toán, Tiếng Anh, Tin học

A0V - Toán, Lý, Tin học

20

7480201

Công nghệ thông tin

→ Lập trình web Full Stack

→ Kiểm thử phần mềm

→ Phát triển ứng dụng di động

→ An toàn thông tin, quản trị bảo mật

→ Phân tích mã độc, phân tích dữ liệu

→ Học máy và ứng dụng AI, IoT & các công nghệ tiên tiến

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

A0T - Toán, Tiếng Anh, Tin học

A0C - Toán, Lý, Công nghệ

D0T - Toán, Văn, Tin học

21

7480106

Kỹ thuật máy tính

→ Phát triển hệ thống IoT

→ Thiết kế và phát triển hệ thống nhúng

→ Thiết kế mạch điện tử nhúng

→ Lập trình web Full Stack

→ Phát triển ứng dụng di động

→ Xây dựng hệ thống trí tuệ nhân tạo

→ Tự động hóa triển khai hệ thống

X

 

22

7480207

Trí tuệ nhân tạo

→ Toán học ứng dụng & lập trình hiện đại

→ Học máy & Học sâu (Machine Learning và Deep Learning)

→ Xử lý ngôn ngữ tự nhiên,thị giác máy tính

→ AI kết hợp với IoT, Robotics và Big Data

→ Đạo đức & pháp lý trong AI

→ Dự án thực tiễn, Khởi nghiệp công nghệ

X

 

23

7210104

Đồ họa

→ Kỹ thuật & phần mềm thiết kế đồ họa Thiết kế đồ hoạ 2D

→ Đồ hoạ kỹ thuật số

→ Thiết kế nhận diện thương hiệu, truyền thống

→ Sáng tạo nội dung số

→ Thiết kế sáng tạo chuyên sâu

X

 

H01 - Toán, Văn, Vẽ NK

H06 - Văn, Tiếng Anh, Vẽ NK

H08 - Văn , Sử, Vẽ NK

V01 - Vẽ NK, Toán, Tiếng Anh

V03 - Vẽ NK, Toán, Hóa

V05 - Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V06 - Toán, Địa, Vẽ NK

A0C - Toán, Lý, Công nghệ

(Vẽ NK: chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

24

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

→ Thiết kế cơ khí các cơ cấu chấp hành

→ Hệ thống cơ điện tử trên ô tô

→ Kỹ thuật điều khiển và hệ thống nhúng

→ Kỹ thuật robot - IoT - Tích hợp hệ thống thông minh.

X

 

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

A02 - Toán, Lý, Sinh

A10 - Toán, Lý, GDKTPL

C01 - Văn, Toán, Lý

A0C - Toán, Lý, Công nghệ

A0V - Toán, Lý, Tin học

A0T - Toán, Tiếng Anh, Tin học

25

7510303

CNKT điều khiển và tự động hoá

→ Kỹ thuật điều khiển mô hình hóa hệ thống

→ Điều khiển Robot, xử lý ảnh công nghiệp

→ Tự động hóa tòa nhà và công trình

→ Tự động hóa công nghiệp

→ Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

→ Thiết kế, lắp đặt tủ điện công nghiệp

X

 

26

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

→ Thiết kế, lắp đặt, vận hành hệ thống điện, năng lượng tái tạo.

→ Hệ thống tự động hóa công nghiệp.

→ Thiết kế mạch điện tử.

→ Thiết kế vi mạch bán dẫn

→ Lập trình vi điều khiển, thiết bị tự động công nghiệp.

→ Xây dựng hệ thống IoT, hệ thống giám sát và

thu thập dữ liệu

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Tiếng Anh

A02 - Toán, Lý, Sinh

A10 - Toán, Lý, GDKTPL

C01 - Văn, Toán, Lý

A0C - Toán, Lý, Công nghệ

A0V - Toán, Lý, Tin học

A0T - Toán, Tiếng Anh, Tin học

27

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

→ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp:

  • Khảo sát địa hình, địa chất, thuỷ văn
  • Thí nghiệm phòng LAS - XD
  • Thiết kế cấu công trình dân dụng
  • Thiết kế cấu công trình công nghiệp
  • Thiết kế mô hình BIM
  • Thiết kế nội thất
  • Kỹ sư hiện trường
  • Kỹ sư phụ trách hồ sơ, quản lý chi phí Xây dựng Công trình Giao thông

→ Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics

→ Kỹ thuật Xây dựng đường sắt - Metro

X

 

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

→ Nghiên cứu thị trường thực phẩm

→ Hóa học, vi sinh, sinh học thực phẩm

→ Công nghệ canh tác giống cây trồng theo công nghệ cao

→ Phân bón và phòng trừ sâu bệnh

→ Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm

→ Kiểm nghiệm, phân tích cảm quan, chất lượng thực phẩm

→ Quản lý sản xuất, thiết bị, bao bì thực phẩm

→ Phát triển sản phẩm

→ Chế biến sản phẩm thực phẩm và khởi nghiệp

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

A11 - Toán, Hóa, GDKTPL

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa lý

B03 - Toán, Sinh, Văn

B04 - Toán, Sinh, GDKTPL

B08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh

29

7620101

Nông nghiệp

→ Nghiên cứu sản phẩm nông nghiệp

→ Sinh lý - Di truyền

→ Công nghệ sinh học - Vi sinh vật

→ Công nghệ canh tác, giống cây trồng, chăn nuôi công nghệ cao

→ Phân bón và phòng trừ sâu bệnh

→ Tự động hóa – IoT - Cảm biến trong NN

→ Chế biến,bảo quản, công nghệ thực phẩm

→ Quản lý sản xuất, tiêu chuẩn chuỗi giá trị

→ Phát triển sản phẩm

→ Nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu

→ Sản xuất sản phẩm nông nghiệp & khởinghiệp

X

X

30

7640101

Thú y

→ Sinh lý động vật

→ Bệnh học, dược lý

→ Chẩn đoán thú y

→ Phẫu thuật, chăm sóc và điều trị lâm sàng

→ Dịch tễ học, kiểm soát và phòng bệnh

→ Chăm sóc thú cưng

X

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

31

7380101

Luật

→ Pháp luật Dân sự - Kinh tế

→ Luật Hiến Pháp - Luật Hành chính

→ Pháp luật Hình sự

→ Luật Quốc tế - Pháp luật so sánh

→ Giải quyết tranh chấp

X

 

A01 - Toán, Lý Tiếng Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

C03 - Toán, Văn, Sử

C04 - Văn, Toán, Địa

C14 - Văn, Toán, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D14 - Văn, Sử, Tiếng Anh

D84 - Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

32

7380107

Luật kinh tế

→ Luật doanh nghiệp – Thương mại

→ Hợp đồng kinh tế

→ Pháp luật lao động, đất đai, sở hữu trí tuệ

→ Pháp luật, pháp lý thương mại quốc tế

→ Pháp luật đăng ký doanh nghiệp, đầu tư

→ Giải quyết tranh chấp dân sự, thương mại

X

X

KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ

33

7720101

Y khoa

→ Bác sĩ Y Đa Khoa

X

 

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

A11 - Toán, Hóa, GDKTPL

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B04 - Toán, Sinh, GDKTPL

B08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh

D07 - Toán, Hóa, Tiếng Anh

B0C - Toán, Hóa, Công nghệ

34

7720201

Dược học

→ Bào chế và phát triển thuốc, nguyên liệu thuốc;

→ Dược lâm sàng, Dược cộng đồng

→ Quản lý kinh tế dược, cung ứng thuốc

X

 

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

A11 - Toán, Hóa, GDKTPL

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B04 - Toán, Sinh , GDKTPL

D07 - Toán, Hóa, Tiếng Anh

B08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh

B0C - Toán, Hóa, Công nghệ

35

7720301

Điều dưỡng

→ Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn

→ Kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và nâng cao

→ Kỹ thuật điều dưỡng đa khoa

→ Kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa

→ Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

→ Quản lý điều dưỡng

X

X

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh

B03 - Toán, Sinh, Văn

B04 - Toán, Sinh, GDKTPL

D07 - Toán, Hóa, Tiếng Anh

B0C - Toán, Hóa, Công nghệ

36

7720603

Kỹ thuật Phục hồi Chức năng

→ Phục hồi chức năng cơ bản và nâng cao.

→ Phục hồi chức năng trong một số bệnh lý chuyên biệt

→ Vật lý trị liệu, vận động trị liệu

→ Hoạt động trị liệu

→ Ngôn ngữ trị liệu

→ Quản lý và chăm sóc sức khỏe cộng đồng

X

 

37

7720302

Hộ sinh

→ Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn

→ Kỹ thuật chăm sóc sức khỏe sản khoa

→ Các bệnh phụ khoa thông thường

→ Chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và Sơ sinh

→ Tư vấn và cung cấp các biện pháp kế hoạch hoá gia đình

→ Quản lý Hộ sinh và chăm sóc sức khỏe cộng đồng

X

 

38

7720401

Dinh dưỡng

→ Dinh dưỡng lâm sàng

→ Dinh dưỡng học đường

→ Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng

→ Quản lý an toàn thực phẩm

→ Quản lý dinh dưỡng tiết chế bệnh viện

X

 

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

39

7310401

Tâm lý học

→ Tâm lý học phát triển & xã hội

→ Tâm lý học tổ chức – Nhân sự

→ Tham vấn tâm lý

→ Trị liệu tâm lý

→ Phương pháp nghiên cứu – Đo lường – Phân tích tâm lý

→ Giảng dạy kỹ năng sống

X

 

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

C00 - Văn, Sử, Địa

C03 - Văn, Toán, Sử

C04 - Văn, Toán, Địa

C08 - Văn, Hoá, Sinh

C19 - Văn, Sử, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D15 - Văn, Địa, Tiếng Anh

40

7229042

Quản lý văn hoá

→ Văn hóa tổ chức

→ Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật

→ Quản lý di sản, bảo tồn và phát huy giá trị

→ Truyền thông công nghệ số về văn hóa

→ Lập kế hoạch – Phát triển chương trình & đào tạo văn hóa

→ Tổ chức sự kiện văn hóa, nghệ thuật và văn hóa cộng đồng

→ Quản lý tổ chức dự án văn hóa

X

 

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

C00 - Văn, Sử, Địa

C03 - Văn, Toán, Sử

C04 - Văn, Toán, Địa

C08 - Văn, Hoá, Sinh

C19 - Văn, Sử, GDKTPL

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

R02 - Văn, Toán, Năng khiếu nghệ

thuật

Môn năng khiếu nghệ thuật: thí sinh chọn một trong các môn: Hát; Múa; Đàn; Diễn kịch; Thuyết trình

41

7140114

Quản lý Giáo dục

→ Lãnh đạo giáo dục, chính sách & pháp luật giáo dục

→ Quản lý nhà trường và cơ sở đào tạo

→ Phát triển chương trình & đào tạo

→ Quản lý đội ngũ,học sinh, phụ huynh, cộng đồng

→ Đảm bảo chất lượng & kiểm định giáo dục

→ Ứng dụng công nghệ & đổi mới sáng tạo trong giáo dục

X

 

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

A08 - Toán, Sử, GDKTPL

C03 - Văn, Toán, Sử

C04 - Văn, Toán, Địa

C08 - Văn, Hoá, Sinh

D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh

D15 - Văn, Địa, Tiếng Anh

42

72140201

72140202

Giáo dục Mầm non

Giáo dục Tiểu học

(Tổ chức tuyển sinh sau khi có thông báo chính thức từ Bộ Giáo dục và Đào tạo)

     

(*) Sinh viên có thể đăng ký học thêm chuyên môn trong các ngành khác

Đăng ký xét tuyển ngay:

Đăng ký xét tuyển đại học đông á 2025 

CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÔNG Á:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

🌸 Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á để tạo dựng con đường thành công! 🌸

  • Đại học Đông Á - Đà Nẵng
    • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
    • Website: donga.edu.vn
    • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
    • Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
    • Điện thoại: 0262.351.8989
    • Website: daklak.donga.edu.vn
    • Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn